Stt | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1455 | 468 | 389 | 312 | 286 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1322 (90,86) |
416 (88,89) |
360 (92,54) |
279 (89,42) |
267 (93,36) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
131 (9,00) |
52 (11,11) |
29 (7,46) |
31 (9,94) |
19 (6,64) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
02 (0,14) |
02 (0.64) |
|||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
II | Số học sinh chia theo học lực | 1455 | 468 | 389 | 312 | 286 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
343 (23,57) |
107 (22,86) |
112 (28,79) |
65 (20,83) |
59 (20,63) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
509 (34,98) |
174 (37,18) |
135 (34,70) |
121 (38,78) |
79 (27,62) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
510 (35,05) |
144 (30,77) |
119 (30,59) |
103 (33,01) |
144 (50,35) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
88 (6,05) |
39 (8,33) |
23 (5,91) |
22 (7,05) |
04 (1,40) |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
05 (0,34) |
04 (0,85) |
01 (0,32) |
||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1312 | 394 | 331 | 295 | 292 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
282 (98,60) |
||||
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
343 (23,57) |
107 (22,86) |
112 (28,79) |
65 (20,83) |
59 (20,63) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
509 (34,98) |
174 (37,18) |
135 (34,70) |
121 (38,78) |
79 (27,62) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
84 (5,77) |
39 (8,33) |
23 (5,91) |
22 (7,05) |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
61 (4,19) |
21 (4,49) |
17 (4,37) |
19 (6,09) |
04 (1,40) |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
7/22 (0,48/1,51) |
||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
28 (1,87) |
||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
5 | 3 | 2 | ||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 5 | 3 | 2 | ||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 286 | 286 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 282 | 282 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
59 (20,63) |
59 (20,63) |
|||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
79 (27,62) |
79 (27,62) |
|||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
144 (50,35) |
144 (50,35) |
|||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) | / | / | / | / | / |
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) | / | / | / | / | / |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 736/719 | 241/227 | 207/182 | 160/152 | 128/158 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 12 | 6 | 2 | 2 | 2 |
Nguồn tin: THCS MỸ THANH
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 28/12/2023
Ngày ban hành: 22/11/2023. Trích yếu: Phát động, triển khai Cuộc thi " An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai" dành cho học sinh và giáo viên trung học năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 22/11/2023