STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 17 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 17 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 02 | |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | ||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 34/17 | 2.00 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 1501/34 | 44.15 |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 11800 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 900 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 49 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 49 | |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 80 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
||
5 | Diện tích phòng Đội(m2) | 21 | |
6 | Diện tích phòng Bảo vệ(m2) | 18 | |
7 | Diện tích phòng y tế (m2) | 18 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
216 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 6 | 39 | 39/10 (3.90) |
2 | Khối lớp 7 | 52 | 52/9 (5.78) |
3 | Khối lớp 8 | 73 | 73/8(9.13) |
4 | Khối lớp 9 | 52 | 53/7 (7.57) |
5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 87 | 17.25 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | ||
2 | Cát xét | 3 | 3/34 (0.09) |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | 3/34 (0.09) |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 | 8/34 (0.24) |
5 | Thiết bị khác: bảng tương tác Active board | 2 | 2/34 (0.06) |
.. | ……… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0.04m2/học sinh | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Nguồn tin: THCS MỸ THANH
Ý kiến bạn đọc
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"
Ngày ban hành: 04/03/2024
Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 28/12/2023
Ngày ban hành: 22/11/2023. Trích yếu: Phát động, triển khai Cuộc thi " An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai" dành cho học sinh và giáo viên trung học năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 22/11/2023