STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1036 | 366 | 315 | 191 | 164 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
925 89,29 |
313 85,52 |
285 90,48 |
182 95,29 |
145 88,41 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
109 10,52 |
53 14,48 |
29 9,21 |
09 4,71 |
18 10,98 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
02 0,19 |
01 0,32 |
01 0,61 |
||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
II | Số học sinh chia theo học lực | 1036 | 366 | 315 | 191 | 164 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
208 20,08 |
82 20,40 |
63 20 |
32 16,75 |
31 18,90 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
390 37,64 |
135 36,89 |
123 39,05 |
76 39,79 |
56 34,15 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
374 36,10 |
105 28,69 |
121 38,41 |
77 40,31 |
71 43,29 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
55 5,31 |
39 10,66 |
07 2,22 |
06 3,14 |
03 1,83 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
09 0,87 |
05 1,37 |
01 0,32 |
03 1,83 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1036 | 366 | 315 | 191 | 164 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
991 (95,6) | 325 (88,8) | 309 (98.1) | 187 (97.9) | 158 (96.3) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
208 (20,1) | 82(22,4) | 63( 20 ) | 32(16,7 ) | 31(18,9 ) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
390 (37,6) | 135 (36.89) | 123 (39.05) | 76 (39,79) | 56 (34,15) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
52 (5,01) | 39 (10,6) | 7 (2.2) | 6 (3.14) | |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
39 (3,76) | 29 (8,6) | 5 (1,58) | 4 (2,09) | 6 (3,65) |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
44 (4,24) | ||||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
26 (2,4) | ||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
7 | 7 | |||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 5 | 5 | |||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 2 | 2 | |||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 164 | 164 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 158 | 158 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
31 (18,9) | 31 (18,9) | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
56 (34,15) | 56 (34,15) | |||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
71 (43,29) | 71 (43,29) | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
/ | / | / | / | / |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 1036/509 | 336/179 | 315/149 | 191/91 | 164/90 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát
Ngày ban hành: 08/03/2024